Thông tin tổng quan
Quốc lộ N2 đoạn qua tỉnh Long An (QLN2 hay Quốc lộ N2) có chiều dài khoảng xx km, có điểm đầu tại Ranh giới Thành phố Hồ Chí Minh - huyện Đức Hòa và điểm cuối tại Ranh giới tỉnh Đồng Tháp - tỉnh Long An (huyện Tân Thạnh). Quốc lộ N2 đến năm 2030 được nâng thành Cao tốc Bắc - Nam phía Tây và một đoạn đầu tuyến nâng thàng Vành đai IV, quy hoạch 06 làn xe.
Theo quy hoạch cũ, QLN2 đi qua địa phận của 09 xã thuộc huyện Đức Hòa, 01 xã thuộc huyện Bến Lức, 02 xã thuộc huyện Thủ Thừa, 03 xã thuộc huyện Thạnh Hóa và 04 xã thuộc huyện Tân Thạnh, bao gồm:
- Xã Lộc Giang (huyện Đức Hòa).
- Xã An Ninh Đông (huyện Đức Hòa).
- Xã An Ninh Tây (huyện Đức Hòa).
- Xã Hiệp Hòa (huyện Đức Hòa).
- Xã Tân Phú (huyện Đức Hòa).
- Xã Hòa Khánh Tây (huyện Đức Hòa).
- Xã Hòa Khánh Đông (huyện Đức Hòa).
- Xã Hòa Khánh Nam (huyện Đức Hòa).
- Xã Hựu Thạnh (huyện Đức Hòa).
- Xã Thạnh Lợi (huyện Bến Lức).
- Xã Tân Long (huyện Thủ Thừa).
- Xã Long Thạnh (huyện Thủ Thừa).
- Xã Thuận Nghĩa Hòa (huyện Thạnh Hóa).
- Thị trấn Thạnh Hóa (huyện Thạnh Hóa).
- Xã Thạnh An (huyện Thạnh Hóa).
- Xã Tân Bình (huyện Tân Thạnh).
- Xã Nhơn Ninh (huyện Tân Thạnh).
- Xã Tân Ninh (huyện Tân Thạnh).
- Xã Tân Thành (huyện Tân Thạnh).
Sau sáp nhập, Quốc lộ N2 đi qua địa phận của 10 xã thuộc tỉnh Tây Ninh bao gồm:
- Xã An Ninh.
- Xã Hiệp Hòa.
- Xã Hòa Khánh.
- Xã Đức Hòa.
- Xã Thạnh Lợi.
- Xã Tân Long.
- Xã Thạnh Phước.
- Xã Thạnh Hóa.
- Xã Tân Thạnh.
- Xã Nhơn Ninh.
Thông tin quy hoạch
Hình vẽ Quốc lộ N2 trên bản đồ vệ tinh.
Bảng giá đất Quốc lộ N2
Lưu ý: đây là giá đất được công bố làm căn cứ để thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước, không phải là giá mua bán trên thị trường.
Theo Bảng giá đất được công bố đầu năm 2025, giá đất trên tuyến Quốc lộ N2 được tính như sau:
Địa phận huyện Bến Lức:
- Sông Vàm Cỏ Đông - Thủ Thừa: 1.420.000 VND/m2
Địa phận huyện Đức Hòa:
- Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập: 4.680.000 VND/m2
- Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa): 5.850.000 VND/m2
- Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823: 3.900.000 VND/m2
- ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cách 150m ngã ba Hòa Khánh: 2.920.000 VND/m2
- Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa): 3.640.000 VND/m2
- Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa: 1.820.000 VND/m2
Địa phận huyện Thủ Thừa:
- Ranh huyện Bến Lức - Ranh huyện Thạnh Hóa: 1.690.000 VND/m2
Địa phận huyện Thạnh Hóa:
- Ranh Thủ Thừa - Sông Vàm Cỏ Tây: 1.353.000 VND/m2
- Sông Vàm Cỏ Tây - Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62: 1.353.000 VND/m2
- Ngã ba Quốc lộ N2 và Quốc lộ 62 - Bún Bà Của: 1.353.000 VND/m2
- Bún Bà Của – Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh): 1.342.000 VND/m2
Địa phận huyện Tân Thạnh:
- QL 62 - Cầu Cà Nhíp: 400.000 VND/m2
- Cầu Cà Nhíp - Ranh Đồng Tháp: 400.000 VND/m2