Thông tin tổng quan
Đường tỉnh 833 (ĐT.833 hay Tỉnh lộ 833) có chiều dài khoảng xx km, có điểm đầu tại Giao QL.1 tại Vòng xoay lớn (thành phố Tân An) và điểm cuối tại Bến phà Thuận Lợi (huyện Tân Trụ). Đường tỉnh 833 có quy mô cấp III, quy hoạch 02 làn xe, đến năm 2030 mở rộng thành 06-08 làn xe.
Theo quy hoạch cũ, Đường tỉnh 833 đi qua địa phận của 01 xã thuộc huyện Thủ Thừa, 02 xã phường thuộc thành phố Tân An và 08 xã thuộc huyện Tân Trụ, bao gồm:
- Xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa).
- Phường 5 (thành phố Tân An).
- Xã Nhơn Thạnh Trung (thành phố Tân An).
- Xã Tân Bình (huyện Tân Trụ).
- Xã Quê Mỹ Thạnh (huyện Tân Trụ).
- Xã Lạc Tấn (huyện Tân Trụ).
- Xã Bình Lãng (huyện Tân Trụ).
- Xã Bình Tịnh (huyện Tân Trụ).
- Thị trấn Tân Trụ (huyện Tân Trụ).
- Xã Đức Tân (huyện Tân Trụ).
- Xã Nhựt Ninh (huyện Tân Trụ).
Sau sáp nhập, Tỉnh lộ 833 đi qua địa phận của 5 xã phường thuộc tỉnh Tây Ninh bao gồm:
- Phường Long An.
- Phường Tân An.
- Xã Nhựt Tảo.
- Xã Tân Trụ.
- Xã Vàm Cỏ.
Thông tin quy hoạch
Hình vẽ Đường tỉnh 833 trên bản đồ vệ tinh.
Bảng giá đất đường tỉnh 833
Lưu ý: đây là giá đất được công bố làm căn cứ để thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước, không phải là giá mua bán trên thị trường.
Theo Bảng giá đất được công bố đầu năm 2025, giá đất trên tuyến đường tỉnh 833 được tính như sau:
Địa phận thành phố Tân An (đường Tổng Uẩn):
- QL 1A - Cầu Tổng Uẩn: 5.610.000 VND/m2
- Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ: 4.960.000 VND/m2
- Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An: 4.630.000 VND/m2
Địa phận huyện Tân Trụ:
- Ranh thành phố Tân An - Cầu Ông Liễu: 5.040.000 VND/m2
- Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn: 6.300.000 VND/m2
- Từ sau mét thứ 200 - Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ: 7.920.000 VND/m2
- Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Cách cầu Bình Lãng 500m: 2.760.000 VND/m2
- Cách cầu Bình Lãng 500m – Cầu Bình Lãng: 3.840.000 VND/m2
- Cầu Bình Lãng - Về Tân Trụ 500m: 2.760.000 VND/m2
- Sau mét thứ 500 - Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh): 2.220.000 VND/m2
- Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) – Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m: 3.600.000 VND/m2
- Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Ranh thị trấn và Bình Tịnh: 3.840.000 VND/m2
- Ranh thị trấn và Bình Tịnh – Cống Bà xã Sáu: 4.380.000 VND/m2
- Cống Bà xã Sáu – Ranh thị trấn và Đức Tân: 2.400.000 VND/m2
- Ranh thị trấn và Đức Tân - nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức: 1.680.000 VND/m2
- Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Nhựt Ninh): 1.800.000 VND/m2
- Nút giao ngã ba ĐT 833 – đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến cách ngã ba Nhựt Ninh 300m: 1.104.000 VND/m2
- Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự: 1.620.000 VND/m2
- Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - hết ĐT 833: 1.104.000 VND/m2